Từ viết tắt trong tiếng Trung giới trẻ thường dùng. Khi bạn học tiếng Trung qua các giáo trình thì những kiến thức mà bạn nhận được thường sẽ là những từ ngữ quy chuẩn. Tuy nhiên, trong một số trường hợp giao tiếp, không phải ai cũng sẽ tuân thủ những quy chuẩn từ Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cá lưỡi trâu trong tiếng Trung và cách phát âm cá lưỡi trâu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cá lưỡi trâu tiếng Trung nghĩa là gì. 鮆 ; 千舌鱼 《鱼类的一属, 身体侧扁, 上颌骨向后延长 Trẻ trâu (tiếng anh là Premature) còn có cách gọi khác là sửu nhi, chỉ những người dân thích thể hiện, tỏ vẻ ta đây, hành động ngông cuồng thiếu suy nghĩ, lời nói không đi đôi với hành động. Hay còn là người chần chờ đúng sai, cố chấp không chịu nghe lời. Hay trẻ con Cách nhận ra trẻ trâu Việt NamProfile trên Facebook thông thường sẽ có thông tin tốt nghiệp từ Đại học Bôn Ba, thao tác tại học viện chuyên nghành hàng không (nhưng là nạp năng lượng hàng cửa hàng và ở chơi không), trai tổ lái - gái thì phê pha, Đồ dở người này, tớ yêu thương cậu… hẳn là "trẩu" không Định nghĩa trẻ trâu @bingsoo0 trẻ trâu là để chỉ những đứa nhóc ngoan cố (stubborn), lì lợm (naughty), hay cãi cố và luôn cho rằng mình là đúng.|Young kids who don't behave well and rude. I bet you had met those kids before lol. 4, Trẻ trâu có nghĩa là gì và ai bị gọi là trẻ trâu: Nhắc đến từ trẻ trâu, chúng ta thường có xu hướng nghĩ đến những gì còn non trẻ. Ở đây, từ trẻ không chỉ giới hạn trong độ đuổi mà còn thể hiện sự non trẻ trong cách suy nghĩ, ứng xử và làm việc. Trẻ trâu 闯世界/chuǎngshìjiè/ khám phá thế giới. 撞: đối đầu trực diện. 撞车/zhuàngchē/ đụng xe, tông xe. 撞衫/zhuàngshān/ đụng hàng. 冲撞/chōngzhuàng/ xung đột, va vào nhau. 撞上/zhuàng shàng/ 1. va đầu vào cửa. 2. tình cờ gặp. 碰: gặp phải ai đó, một chuyện gì đó. Yg1iCR. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm trẻ con tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trẻ con trong tiếng Trung và cách phát âm trẻ con tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trẻ con tiếng Trung nghĩa là gì. trẻ con phát âm có thể chưa chuẩn 儿 《小孩子。》孩童; 孩子; 孩; 孩儿; 《儿童。》trông nó càng ngày càng như trẻ con. 他越来越孩子气了。黄口小儿 《指婴儿, 多用来讥俏无知的年轻人黄口:雏鸟的嘴。》囡; 娃; 娃子; 伢; 幼; 孺子; 孺 《小孩儿。》弱 《年幼。》童子 《男孩子; 儿童。》稚 《幼小。》稚嫩 《幼稚; 不成熟。》孩子气 《脾气或神气像孩子。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ trẻ con hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung Malaysia tiếng Trung là gì? thuý tiếng Trung là gì? nhiệt áp thủy ngân tiếng Trung là gì? không dứt khoát tiếng Trung là gì? thanh tuyền tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của trẻ con trong tiếng Trung 儿 《小孩子。》孩童; 孩子; 孩; 孩儿; 《儿童。》trông nó càng ngày càng như trẻ con. 他越来越孩子气了。黄口小儿 《指婴儿, 多用来讥俏无知的年轻人黄口:雏鸟的嘴。》囡; 娃; 娃子; 伢; 幼; 孺子; 孺 《小孩儿。》弱 《年幼。》童子 《男孩子; 儿童。》稚 《幼小。》稚嫩 《幼稚; 不成熟。》孩子气 《脾气或神气像孩子。》 Đây là cách dùng trẻ con tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trẻ con tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Chủ đề ngôn ngữ giới trẻ trong tiếng Trung, các từ lóng là kiến thức thú vị giúp bạn giao tiếp hay hơn, lôi cuốn hơn. Bạn sẽ được học các từ như chém gió, sống ảo, thả thính, soái ca, hot girl…trong tiếng Trung là gì. Bạn hãy học các kiến thức bài học này để tăng vốn từ vựng của bản thân nhé Từ vựngĐầu tiên là bảng từ vựng bạn cần học thuộcChữ HánPhiên âmNghĩa吹牛Chuīniúchém gió虚幻生活Xūhuàn shēnghuósống ảo调情Tiáoqíngthả thính晕Yūnbó tay拽Zhuāikiêu鸭梨Yā lícute屌丝Diǎosīnhát gái富二代Fù èr dàicon đại gia白富美Bái fùměihot girl高富帅Gāofù shuàisoái ca年轻的水牛Niánqīng de shuǐniútrẻ trâu无话可说Wú huà kě shuōcạn lời胡说霸道Húshuō bàdàonói xàm真精细Zhēn jīngxìthật vi diệu霸道Bàdàobá đạo花痴Huā chīmê trai抠门Kōuménkeo kiệt阿乡Ā xiāngđồ nhà quê屁话Pìhuànói bậy靠谱Kào pǔđáng tin Mẫu câuTiếp theo là những mẫu câu giao tiếp thông dụng về ngôn ngữ giới trẻ 🙂Chữ HánPhiên âmNghĩa少跟我啰嗦,我很忙Shǎo gēn wǒ luōsuo, wǒ hěn mángđừng lải nhải nữa, tôi rất bận她看起来很阿乡!Tā kàn qǐlái hěn ā xiāng!cô ta trông thật quê mùa你太过分了Nǐ tài guòfènlebạn thật quá đáng不要脸Bùyào liǎnđồ ko biết xấu hổ不是琐细的人Bùshì suǒxì de rénkhông phải dạng vừa đâu你真的讨厌Nǐ zhēn de tǎoyànbạn thật sự đáng ghét这里没有无线Zhèlǐ méiyǒu wúxiànở đây không có Wifi你头有问题啊Nǐ tóu yǒu wèntí ađầu bạn có vấn đề à别打扰我了Bié dǎrǎo wǒleđừng làm phiền em nữa你自找的Nǐ zì zhǎo debạn tự chuốc lấy真丢人Zhēn diūrénthật là mất mặtBạn có thể xem thêm các câu chửi trong tiếng Trung mới nhất 2020 ở phía dưới vì nó khá liên quan đến ngôn ngữ giới trẻ Trên đây là các kiến thức chủ đề ngôn ngữ giới trẻ trong tiếng Trung trong bài hôm nay. Bạn hãy ghi chép và học lại mỗi ngày để không bị quên nhé Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm trẻ trai tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trẻ trai trong tiếng Trung và cách phát âm trẻ trai tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trẻ trai tiếng Trung nghĩa là gì. trẻ trai phát âm có thể chưa chuẩn 少壮 《年轻力壮。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ trẻ trai hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung trò cũ tiếng Trung là gì? vị liệu tiếng Trung là gì? toa xe đông lạnh tiếng Trung là gì? rẽ ngôi bên tiếng Trung là gì? cáo lỗi tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của trẻ trai trong tiếng Trung 少壮 《年轻力壮。》 Đây là cách dùng trẻ trai tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trẻ trai tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. 这是什么标志? 这个语言水平的标志表示您有兴趣的语言的水平。如果设置您的语言水平,其他用户会参照您的语言水平来对您的提问进行回答。 使用这个语言回答可能无法被理解 可以提出简单的问题并且理解比较简单的回答内容 可以提出各种一般性的问题并且理解较长的回答 可以理解长而且复杂的回答 注册高级用户,您就可以播放其他用户的音频/视频回答。 什么是礼物? 比起点赞和贴图更能体现您的感激之情 赠送礼物会让你更容易收到回答! 如果你在赠送礼物之后提问,你的问题将出现在对方的问题列表的显著位置。 Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ chỉ làm việc khi bạn bật nó trở tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây! Từ lóng tiếng Trung Ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc Cùng tìm hiểu những từ lóng tiếng Trung hot nhất trên mạng xã hội đang được các bạn trẻ Trung Quốc sử dụng hàng ngày qua bài viết dưới đây nhé.>>> Những câu stt tiếng Trung hay về cuộc sống Hán tự Pinyin Tiếng Việt 套子/套套/小雨衣 tàozi/tàotao/xiǎo yǔyī 3 con sói, bao cao su 上镜 shàng jìng Ăn ảnh 上相/上镜 shàng xiàng/shàngjìng Ăn ảnh 吃枪药 chī qiāng yào Ăn thuốc súng ý ăn nói ngang ngược 网路酸民 /建盘侠 wǎng lù suān mín/jiàn pán xiá Anh hùng bàn phím 幻想/妄想 huànxiǎng/wàngxiǎng Ảo tưởng sức mạnh 耳朵根子软 ěrduo gēnzi ruǎn Ba phải 八婆/三姑六婆 bā pó/sāngūliùpó Bà tám chỉ những người nhiều chuyện 渣男 zhā nán Badboy, trai hư, đồ tồi 按赞/点赞 àn zàn/diǎn zàn Bấm like 网友 wǎngyǒu Bạn qua mạng 娘炮 niáng pào Bê đê, gay, tính đàn bà mang nghĩa miệt thị người khác 吃药 chī yào Bị lừa, mắc lừa 评论/留言 pínglùn/liúyán Bình luận 拉黑 lā hēi Block, đưa vào danh sách đen 晕 yūn Bó tay, hết thuốc chữa 到处闲聊 dàochù xiánliáo Buôn dưa lê 醉了 zuìle Cạn lời, hạn hán lời, không còn gì để nói 龟速 guī sù Chậm như rùa 吹牛 chuīniú Chém gió 吹牛 chuīniú Chém gió 楼主 lóuzhǔ Chủ “thớt” 拍照发文 Pāizhào fāwén Chụp ảnh up MXH 拍照打卡 pāizhào dǎkǎ Chụp hình check in 女宅 nǚ zhái Con gái chỉ ở nhà không ra ngoài làm 吧女 bā nǚ Con gái ngồi quán cả ngày 恐龙 kǒng lóng Con gái xấu 小三 xiǎo sān Con giáp 13 废/烂 fèi/làn Củ chuối, cùi bắp 网民 wǎng mín Cư dân mạng 花花公子 Huāhuā gōngzǐ Dân chơi 活该 huò gāi Đáng đời 瓜 guā Drama 缺 quē Ế 铁粉 tiě fěn Fan cứng 歌迷 gē mǐ fans 弱/雷 ruò/léi Gà năng lực yếu kém hay kéo chân đồng đội 恐龙妹 kǒnglóng mèi Gái xấu 吃醋 chīcù Ghen 嘴硬 zuǐyìng Già mồm, cãi cùn 二百五 èr bǎi wǔ Hậu đậu vụng về / biết đại khái, sơ sài 光头 guāng tóu Hói đầu 么么哒 me me dá Hôn 1 cái dễ thương 吃瓜 chī guā Hóng drama 爱豆 ài dòu Idol, thần tượng 私聊 sī liáo Inbox riêng 拜金女/男 bàijīn nǚ/nán Kẻ đào mỏ 丑八怪 chǒu bā guài Kẻ xấu xí 抠门儿 kōu ménr Keo kiệt 开玩笑开过头 kāiwánxiào kāi guòtóu Lầy, nhây AA制 AA Zhì Lệ quyên/campuchia 懒洋洋 lǎn yáng yáng Lười nhác 上眼药 shang yan yao Mách lẻo, nói xấu 花痴 huā chī Mê trai 想粗 xiǎng cū mlem mlem 小case xiǎo case Muỗi, chuyện nhỏ 炮轰 pào hōng Ném đá 网民 wǎngmín Netizen, cư dân mạng 憨 hān Ngáo 潮/酷 Cháo/kù ngầu 网虫/网迷 Wǎngchóng/wǎngmí Nghiện mạng 酒鬼 jiǔ guǐ Nghiện rượu, ma rượu 网言 wǎng yán Ngôn ngữ mạng 很冷/很干 hěn lěng/hěn gàn Nói chuyện nhạt nhẽo, thiếu muối 修图 xiū tú Photoshop, sửa ảnh 贴文 tiē wén Post bài viết 疯 fēng Quẩy 掉线 diào xiàn Rớt mạng 活在虚拟世界中/喜欢拍照打卡 huó zài xūnǐ shìjiè zhōng/xǐhuān pāizhào dǎkǎ Sống ảo 标记 biāojì Tag tên 撩 liāo Thả thính 油条 yóutiáo Thảo mai 泡 pào Theo đuổi 小三 xiǎosān Tiểu tam, người thứ 3 小鲜肉 xiǎo xiān ròu Tiểu thịt tươi chỉ những chàng trai trẻ, đẹp trai 吹 chuī le Tình yêu thất bại 翻我 fān wǒ Trả lời tôi 绿茶 Lǜchá Trà xanh chỉ những cô gái mưu mô, phá hoại tình cảm của người khác nhưng giả vờ ngây thơ 青蛙 qīng wā Trai xấu trên mạng 屁孩 pì hái Trẻ trâu 俚语 Lǐyǔ Từ lóng, tiếng lóng 自拍 zìpāi Tự sướng Chụp hình 真香 zhēn xiāng Tự vả 发现实动态 fā xiànshí dòngtài Up story, cập nhật trạng thái 饥渴 jī kě Vã 靠 kào Vãi 吃豆腐 chī dòufu Ve vãn 下海 xiàhǎi Vô ngành chỉ việc “làm gái” 完了/糟糕了/完蛋了 wánliǎo/zāogāole/wándànle Xong rồi, tiêu đời rồi, chết chắc rồi Chúc các bạn học “từ lóng tiếng Trung” vui vẻ!

trẻ trâu tiếng trung là gì